Tóm tắt nội dung công bố thông tin và Biểu mẫu

Rate this post

1. Công bố thông tin định kỳ

STT 

Công bố thông tin Định kỳ

Báo cáoThời điểm Công bố thông tinThời hạn

cuối cùng

Biểu mẫu
1Quý IBCTC Quý I/XX20/04/XX 
2Quý IIBCTC Quý II/XX20/07/XX 
BCTC bán niên đã được soát xétTrong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức kiểm toán được chấp thuận ký báo cáo soát xét14/08/XX 
Báo cáo quản trị

6 tháng đầu năm XX

 30/07/XXTT155 – Phụ lục 5
3Quý IIIBCTC Quý III/XX20/10/XX 
4Quý IVBCTC Quý IV/XX20/01/XX+1 
5NămBáo cáo quản trị năm XX30/01/XX+1TT155 – Phụ lục 5
Báo cáo kiểm toán năm XXTrong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tổ chức kiểm toán ký báo cáo31/03/XX+1 
Báo cáo thường niên năm XXTrong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày công bố BCTC năm được kiểm toán20/04/XX+1TT155 – Phụ lục 4
Tài liệu ĐHĐCĐTrước khi khai mạc họp Đại hội đồng cổ đông chậm nhất là mười lăm (10) ngày 
Tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán

 

Định kỳ sáu (06) tháng, kể từ ngày kết thúc đợt chào bánNĐ58 – 05

 

Ghi chú: XX: năm của kỳ báo cáo

2. Công bố thông tin bất thường và các thông tin khác

STTNội dungGhi chú
UBCKHNXWebsite
I 

Công bố thông tin 24h

   
1Tài khoản của công ty tại ngân hàng bị phong toả hoặc được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong toả   
2Công ty bị tổn thất tài sản có giá trị từ (10%) VCSH trở lên tính tại BCTC năm gần nhất đã được kiểm toán hoặc BCTC bán niên gần nhất được soát xét   
3Tạm ngừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động kinh doanh; bị thu hồi Giấy phép hoạt động (GCNĐKKD, v.v…).   
4Nghị quyết và Biên bản ĐHĐCĐ (hoặc Biên bản kiểm phiếu trong trường hợp lý ý kiến cổ đông bằng văn bản).   
5Quyết định của HĐQT về việc mua hoặc bán CPQ; ngày thực hiện quyền mua cổ phiếu của người sở hữu trái phiếu kèm theo quyền mua cổ phiếu hoặc ngày thực hiện chuyển đổi TPCĐ sang cổ phiếu; quyết định chào bán chứng khoán ra nước ngoài và các quyết định liên quan đến việc chào bán theo quy định tại khoản 2 Điều 108 của Luật Doanh nghiệp; chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty.   
6Nghị quyết và Biên bản ĐHĐCĐ (hoặc Biên bản kiểm phiếu trong trường hợp lý ý kiến cổ đông bằng văn bản) hoặc Nghị quyết HĐQT về:

(*) Mức cổ tức, hình thức trả cổ tức, phát hành cổ phiếu thưởng; về việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; tách, gộp cổ phiếu; tăng, giảm vốn điều lệ;

(*) Góp vốn có giá trị từ (10%) trở lên tổng tài sản của công ty vào một tổ chức khác; góp vốn có giá trị từ (50%) trở lên tổng vốn của công ty nhận vốn góp; thông qua hợp đồng vay, cho vay và hợp đồng khác có giá trị bằng hoặc lớn hơn (50%) tổng giá trị tài sản tính tại BCTC năm gần nhất được kiểm toán hoặc BCTC bán niên gần nhất được soát xét

(*) Mua, bán tài sản có giá trị lớn hơn (15%) tổng tài sản của công ty tính tại BCTC năm gần nhất được kiểm toán hoặc BCTC bán niên gần nhất được soát xét

(*) Về việc đóng mở công ty trực thuộc, chi nhánh, nhà máy, văn phòng đại diện

   
7Báo cáo kiểm toán có ý kiến ngoại trừ, ý kiến không chấp nhận hoặc ý kiến từ chối của tổ chức kiểm toán đối với BCTC.   
8Công bố công ty kiểm toán đã ký hợp đồng kiểm toán Báo cáo tài chính năm hoặc thay đổi công ty kiểm toán (sau khi đã ký hợp đồng) hoặc việc từ chối kiểm toán Báo cáo tài chính của công ty kiểm toán; kết quả điều chỉnh hồi tố Báo cáo tài chính (nếu có)   
9Khi có sự thay đổi nhân sự chủ chốt của công ty (TV.HĐQT, TV.BKS, GĐ/Phó GĐ (TGĐ/Phó TGĐ, GĐ Tài chính, KTT, TP.TCKT); HNX –01

HNX – 05

 
10Có quyết định khởi tố, bản án, quyết định của Tòa án đối với TV.HĐQT, TV.BKS, GĐ/Phó GĐ (TGĐ/Phó TGĐ), GĐ Tài chính, KTT, TP.TCKT của công ty; có quyết định khởi tố, bản án, quyết định của Toà án liên quan đến hoạt động của công ty; có kết luận của cơ quan thuế về việc công ty vi phạm pháp luật về thuế   
11Khi có thông báo của Toà án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp.   
12Quyết định vay hoặc phát hành trái phiếu có giá trị từ ba mươi phần trăm (30%) vốn chủ sở hữu trở lên tính tại BCTC năm gần nhất đã được kiểm toán hoặc BCTC bán niên gần nhất được soát xét; Quyết định phát hành TPCĐ.   
13Công ty nhận được thay đổi nội dung liên quan đến Giấy phép hoạt động (GCNĐKKD, v.v…). HNX – 06 
14Khi có sự thay đổi số cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành tính tại thời điểm Công ty được TTLKCK cấp Giấy Chứng nhận đăng ký lưu ký bổ sung.

(Nguyên nhân thay đổi số cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành: do phát hành thêm cổ phiếu, TPCĐ chuyển đổi thành cổ phiếu; mua, bán cổ phiếu quỹ, v.v…)

   
15Khi xảy ra các sự kiện có ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc tình hình quản trị của công ty   
16Khi giá chứng khoán niêm yết của công ty (trường hợp là tổ chức niêm yết) tăng trần hoặc giảm sàn từ mười (10) phiên liên tiếp trở lên   
17Khi có giải trình liên quan đến các số liệu tài chính do công ty phải Công bố thông tin theo quy định của pháp luật khác với số liệu tài chính tại BCTC được kiểm toán   
18Quyết định thay đổi phương pháp kế toán áp dụngHNX yêu cầu 
19Khi nhận được yêu cầu của UBCK, SGDCK khi xảy ra sự kiện ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư và có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng lớn đến giá chứng khoán và cần phải xác nhận thông tin đó.   
20Quyết định về việc thành lập, mua, bán hoặc giải thể công ty con, đầu tư hoặc không còn đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết   
21Khi được chấp thuận hoặc bị hủy bỏ niêm yết tại SGDCK nước ngoài   
IIICông bố thông tin khác   
1Thông tin liên quan đến ngày đăng ký cuối cùng thực hiện quyền cho cổ đông hiện hữu.

(Ít nhất là 10 ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối cùng)

Mẫu 07 – THQ
2Đăng ký loại doanh nghiệp thực hiện công bố thông tin báo cáo tài chính khi trở thành công ty mẹ hoặc đơn vị kế toán cấp trên có đơn vị kế toán trực thuộc; không còn công ty con hoặc đơn vị kế toán trực thuộc

(Trong vòng 10 ngày kể từ khi có quyết định thay đổi)

HNX – 07HNX yêu cầu

Leave a Comment